Tham khảo Vật lý học

  1. Richard Feynman mở đầu trong cuốn Bài giảng của ông về giả thuyết nguyên tử, với phát biểu ngắn gọn nhất của ông về mọi tri thức khoa học: "Nếu có một thảm họa mà mọi kiến thức khoa học bị phá hủy, và chúng ta chỉ được phép truyền lại một câu để lại cho thế hệ tương lai..., vậy thì câu nào sẽ chứa nhiều thông tin với ít từ nhất? Tôi tin rằng đó là... mọi thứ có cấu tạo từ nguyên tử – những hạt nhỏ chuyển động vĩnh cửu, hút lẫn nhau khi chúng hơi rời xa nhau, nhưng lại đẩy nhau khi nén chúng lại...." R.P. Feynman, R.B. Leighton, M. Sands (1963). The Feynman Lectures on Physics 1. tr. I-2. ISBN 0-201-02116-1
  2. J.C. Maxwell (1878). Matter and Motion. D. Van Nostrand. tr. 9. ISBN 0-486-66895-9. Khoa học vật lý là một kho tàng kiến thức liên quan đến thứ bậc trong tự nhiên, hay theo cách khác, đến trình tự của các sự kiện xảy ra. 
  3. H.D. Young, R.A. Freedman (2004). University Physics with Modern Physics (ấn bản 11). Addison Wesley. tr. 2. Vật lý là ngành khoa học thực nghiệm. Các nhà vật lý quan sát các hiện tượng trong tự nhiên và cố tìm ra những bản chất và nguyên lý ẩn sau mỗi hiện tượng này. Những nguyên lý này thuộc về các lý thuyết vật lý, khi chúng được xác lập và sử dụng rộng rãi, chúng trở thành các định luật vật lý. 
  4. S. Holzner (2006). Physics for Dummies. Wiley. tr. 7. ISBN 0-470-61841-8. Vật lý nghiên cứu thế giới của bạn và thế giới cũng như vũ trụ xung quanh bạn. 
  5. Chú ý: Thuật ngữ 'vũ trụ' nói đến mọi thực thể tồn tại khách quan: toàn bộ không gian và thời gian, mọi dạng vật chất, năng lượng và động lượng, và các định luật vật lý cũng như các hằng số chi phối chúng. Đôi khi thuật ngữ 'vũ trụ' có thể hiểu theo cách khác, nó nhắc đến vũ trụ học hay thế giới triết học.
  6. Những nền văn minh cổ đại có từ trước 3000 TCN, như văn minh Sumer, Ai Cập cổ đại, văn minh lưu vực sông Ấn, văn minh lúa nước và Trung Hoa cổ đại, họ đã có những hiểu biết cơ bản về chuyển động của Mặt Trời, Mặt Trăng và các sao cũng như tiên đoán được nhật thực và nguyệt thực.
  7. Francis Bacon trong cuốn Novum Organum 1620 đã phê bình về các phương pháp khoa học.
  8. Singer, C. A Short History of Science to the 19th century. Streeter Press, 2008. p. 35.
  9. Lloyd, Geoffrey (1970). Early Greek Science: Thales to Aristotle. Luân Đôn; New York: Chatto and Windus; W. W. Norton & Company. tr. 108–109. ISBN 0-393-00583-6
  10. Ben-Chaim, Michael (2004). Experimental Philosophy and the Birth of Empirical Science: Boyle, Locke and Newton. Aldershot: Ashgate. ISBN 0-7546-4091-4. OCLC 53887772 57202497
  11. Weidhorn, Manfred (2005). The Person of the Millennium: The Unique Impact of Galileo on World History. iUniverse. tr. 155. ISBN 0-595-36877-8.  Weidhorn Introduces Galili as the "father of modern Physics"
  12. Guicciardini, Niccolò (1999), Reading the Principia: The Debate on Newton's Methods for Natural Philosophy from 1687 to 1736, New York: Cambridge University Press.
  13. Walter Noll (Department of Mathematical Sciences). “On the Past and Future of Natural Philosophy” (PDF). Carnegie Mellon University. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2013. 
  14. Bernd A. Berg (Department of Physics). “A Short History of Physics” (PDF). Florida State University. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2013. 
  15. Rosenberg, Alex (2006). Philosophy of Science. Routledge. ISBN 0-415-34317-8.  Xem Chương 1 về sự cần thiết của triết học khoa học.
  16. Peter Godfrey-Smith (2003), Chương 14 "Bayesianism and Modern Theories of Evidence" Theory and Reality: an introduction to the philosophy of science ISBN 0-226-30063-3
  17. Peter Godfrey-Smith (2003), Chương 15 "Empiricism, Naturalism, and Scientific Realism?" Theory and Reality: an introduction to the philosophy of science ISBN 0-226-30063-3
  18. Xem Laplace, Pierre Simon, A Philosophical Essay on Probabilities, bản dịch tiếng Pháp lần 6 của Frederick Wilson Truscott và Frederick Lincoln Emory, Dover Publications (New York, 1951)
  19. Xem "The Interpretation of Quantum Mechanics" Ox Bow Press (1995) ISBN 1-881987-09-4. và "My View of the World" Ox Bow Press (1983) ISBN 0-918024-30-7.
  20. Stephen Hawking and Roger Penrose (1996), The Nature of Space and Time ISBN 0-691-05084-8 p.4 "I think that Roger is a Platonist at heart but he must answer for himself."
  21. Roger Penrose, The Road to Reality ISBN 0-679-45443-8
  22. Penrose, Roger; Abner Shimony, Nancy Cartwright, Stephen Hawking (1997). The Large, the Small and the Human Mind. Cambridge University Press. ISBN 0-521-78572-3.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  23. 1 2 3 Gerard 't Hooft. “How to become a good theoretical physicsit”. Universiteit Utrecht. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2013. 
  24. Staff (2011). “What is classical physics?”. Science Channel. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2013. 
  25. Steven Pollock (ngày 10 tháng 8 năm 2009). “Great Ideas of Classical Physics (course)”. University of Colorado at Boulder. thegreatcourses.com. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2013. 
  26. Markus Pössel (ngày 12 tháng 10 năm 2011). “Relativity and the quantum”. Max Planck Instituts für Gravitationsphysik (Albert Einstein Institut). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016. 
  27. “Dijksterhuis (1986) The mechanization of the world picture: Pythagoras to Newton”. Princeton University Press. Ngày 27 tháng 2 năm 2002. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013. 
  28. “The story of mathematics”. Mặc dù ngày nay người ta nhớ đến ông như là một nhà triết học, Plato cũng là một trong những người ủng hộ toán học quan trọng nhất của Hy Lạp cổ đại. Thúc đẩy bởi Pythagoras, ông lập ra Viện hàn lâm ở Athens năm 387 TCN, nơi ông nhấn mạnh toán học là công cụ quan trọng để hiểu thực tại. Đặc biệt, ông kết luận rằng hình học là chìa khóa giải mã những bí ẩn của vũ trụ. Biểu tượng bên trên cổng vào của Viện hàn lâm ghi: "Không cho phép ai phủ nhận hình học bước qua đây." 
  29. "Triết học được viết ra trong những cuốn sách lớn nhưng lại lừa dối con mắt chúng ta. Ý tôi là vũ trụ, vì chúng ta không thể hiểu nó nếu đầu tiên chúng ta không học ngôn ngữ và nắm bắt được những ký hiệu viết ra bằng toán học. Quyển sách này viết theo ngôn ngữ toán học, và ký hiệu là những tam giác, hình tròn và những hình khác, nếu không có chúng con người không thể hiểu chỉ bằng từ ngữ, và không có chúng chúng ta giống như một người đi lạc trong mê cung tối." – Galileo Galilei (1623), The Assayer, trích dẫn bởi G. Toraldo Di Francia (1976), The Investigation of the Physical World ISBN 0-521-29925-X p.10
  30. “Applications (Mathematics) to the sciences”. Math.niu.edu. Ngày 25 tháng 1 năm 2000. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012. 
  31. 1 2 Richard Feynman (1994). The character of physical laws. Modern Library. tr. Chương 2: The relation of mathematics and physics. ISBN 978-0679601272
  32. Thijssen, Joseph (2007). Computational Physics. Cambridge University Press. ISBN 0521833469
  33. Anninos, Peter (1998). “Physical and Relativistic Numerical Cosmology”. Living Review Relativity. doi:10.12942/lrr-1998-2
  34. Staff. “Focus and Coverage”. Journal of Mathematical Physics. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2013. Ứng dụng của toán học vào các vấn đề vật lý và sự phát triển các phương pháp thích hợp cho những ứng dụng và lý thuyết vật lý. Định nghĩa từ tạp chí 
  35. American Association for the Advancement of Science, Science. 1917. Tr 645
  36. 1 2 The Feynman Lectures on Physics Volume I. Feynman, Leighton and Sands. ISBN 0-201-02115-3 Xem chương 3: "The Relation of Physics to Other Sciences".
  37. “Journal of Applied Physics”. American Institute of Physics. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2013. 
  38. Honderich, edited by Ted (1995). The Oxford companion to philosophy . Oxford: Oxford University Press. tr. 474–476. ISBN 0-19-866132-0
  39. Patricia Schwarz (2012). “What is theoretical physics?”. Caltech. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2013. 
  40. Albert Einstein; Leopold Infeld (1971). The Evolution of Physics: The Growth of Ideas from Early Concepts to Relativity and Quanta. CUP Archive. tr. 92–. ISBN 978-0-521-09687-4. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2013. 
  41. Thewlis, J. (Ed.) (1973). Concise Dictionary of Physics. Oxford: Pergamon Press, tr. 248.
  42. Xem, ví dụ, sự ảnh hưởng của KantRitter về khám phá của Oersted.
  43. Khái niệm gọi là giả thuyết có thể thay đổi theo thời gian. Ví dụ, nguyên tử trong thế kỷ XIX bị phản đối bởi nhiều người, bao gồm các phê phán của Ernst Mach về hình thức luận trong công trình về cơ học thống kê của Ludwig Boltzmann. Cho đến cuối chiến tranh thế giới lần thứ hai, nguyên tử không còn là một giả thuyết nữa.
  44. Feynman, Richard (1965). The Character of Physical Law. tr. tr.157. ISBN 0-262-56003-8. Thực tế các nhà thực nghiệm có một cá tính nhất định. Họ... thường thực hiện các thí nghiệm trong vùng mà nhà lý thuyết vẫn chưa tiên đoán gì. 
  45. Tuy vậy, xu hướng phổ quát cũng được khích lệ trong văn hóa vật lý. Ví dụ, với sự ra đời của World Wide Web tại CERN do Tim Berners-Lee phát minh nhằm tạo ra cơ sở hạ tầng máy tính cho CERN, đã giúp không chỉ các nhà vật lý liên lạc với nhau mà còn chia sẻ được dữ liệu và bài báo nghiên cứu. Trang arXiv.org cũng có mục đích tương tự; và mạng internet giúp mọi người trên thế giới kết nối với nhau dễ dàng hơn.
  46. Taylor, Philip L.; Olle Heinonen (2002). A Quantum Approach to Condensed Matter Physics. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-77827-5
  47. 1 2 Cohen, Marvin L. (2008). “Fifty Years of Condensed Matter Physics”. Physical Review Letters 101 (5): 25001 (5 pages). doi:10.1103/PhysRevLett.101.250001
  48. Moore, John T. (2011). Chemistry For Dummies (ấn bản 2). John Wiley & Sons. tr. 255–258. ISBN 978-1-118-00730-3
  49. Leggett, Anthony J. (1999). “Superfluidity”. Reviews of Modern Physics 71 (2): S318–S323. doi:10.1103/RevModPhys.71.S318
  50. Levy, Barbara G. (tháng 12 năm 2001). “Cornell, Ketterle, and Wieman Share Nobel Prize for Bose-Einstein Condensates”. Physics Today 54 (12): 14. doi:10.1063/1.1445529.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp)
  51. Stajic, Jelena; Robert Coontz, Ian Osborne (ngày 8 tháng 4 năm 2011). “Happy 100th, Superconductivity!”. Science 332 (6026): 189. doi:10.1126/science.332.6026.189.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  52. Mattis, Daniel Charles (2006). The Theory of Magnetism Made Simple. World Scientific. ISBN 978-981-238-579-6
  53. “History of Condensed Matter Physics”. American Physical Society. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013. 
  54. 1 2 “Division of Condensed Matter Physics”. American Physical Society. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012. 
  55. “Philip Anderson”. Physics Faculty. Princeton University. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. 
  56. D. J. Wineland (2012). “Superposition, Entanglement, and Raising Schrödinger’s Cat” (PDF). Nobel Foundation. 
  57. Willis E. Lamb (1955). “Fine structure of the hydrogen atom” (PDF). Nobel Foundation. 
  58. Roy J. Glauber (2005). “One hundred years of light quanta” (PDF). Nobel Foundation. 
  59. “Division of Particles & Fields”. American Physical Society. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2012. 
  60. Halpern, Paul (2010). Collider: The Search for the World's Smallest Particles. John Wiley & Sons. ISBN 978-0-470-64391-4
  61. Grupen, Klaus (ngày 28 tháng 6 năm 1999). “Instrumentation in Elementary Particle Physics:VIII ICFA School”. AIP Conference Proceedings 536: 3–34. doi:10.1063/1.1361756
  62. Walsh, Karen McNulty (ngày 1 tháng 6 năm 2012). “Plotting the Future for Computing in High-Energy and Nuclear Physics”. Brookhaven National Laboratory. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2012. 
  63. “High Energy Particle Physics Group”. Institute of Physics. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2012. 
  64. Oerter, Robert (2006). The Theory of Almost Everything: The Standard Model, the Unsung Triumph of Modern Physics. Pi Press. ISBN 978-0-13-236678-6
  65. 1 2 Oerter 2006
  66. Gribbin, John R.; Mary Gribbin; Jonathan Gribbin (1998). Q is for Quantum: An Encyclopedia of Particle Physics. Free Press. ISBN 978-0-684-85578-3
  67. “CERN experiments observe particle consistent with long-sought Higgs boson”. European Organization for Nuclear Research. Ngày 4 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2012. 
  68. “About Astronomy and Astrophysics”. Staff. EDP Science. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2013. 
  69. “My Brother Karl Jansky and His Discovery of Radio Waves from Beyond the Earth”. C. M. Jansky, Jr. North American AstroPhysical Observatory. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2013. 
  70. Schutz, Bernard F (2009). A First Course in General Relativity (ấn bản 2). Cambridge University Press. tr. Chương 12. ISBN 0-521-88705-4
  71. 1 2 “Nobel Prize Biography”. Nobel Prize Biography. Nobel Foundation. Truy cập 25 tháng 2 năm 2011. 
  72. “NASA - Q&A on the GLAST Mission”. Nasa: Fermi Gamma-ray Space Telescope. NASA. Ngày 28 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2009. 
  73. See also Nasa - Fermi Science and NASA - Scientists Predict Major Discoveries for GLAST.
  74. “Dark Matter”. Nasa.gov. Ngày 28 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012. 
  75. Staff. “JWST homepage at NASA”. NASA. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2013. 
  76. Richard A. Kerr (16 tháng 10 năm 2009). “Tying Up the Solar System With a Ribbon of Charged Particles”. Science 326 (5951). tr. 350–351. Truy cập 27 tháng 11 năm 2009.  doi:10.1126/science.326_350a
  77. Hamish Johnston (ngày 23 tháng 4 năm 2013). “Third Bell loophole closed for photons”. Institute of Physics. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2013. 
  78. Giustina, Marissa và đồng nghiệp (2013). “Bell violation using entangled photons without the fair-sampling assumption”. Nature. ISSN 0028-0836. doi:10.1038/nature12012.  Bảo trì CS1: Định rõ "và đồng nghiệp" (link)
  79. 584 co-authors "Direct observation of the strange 'b' baryon Ξ b − {\displaystyle \Xi _{b}^{-}} " Fermilab-Pub-07/196-E, ngày 12 tháng 6 năm 2007 finds a mass of 5.774 GeV for the Ξ b − {\displaystyle \Xi _{b}^{-}} Pdf
  80. “Dictionary - Quantum gravity”. Staff. Albert Einstein Institute. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2013. 
  81. 1 2 3 John Baez (2012). “Open Questions in Physics”. University of California, Riverside. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2013. 
  82. Goldstein, Sydney (1969). “Fluid Mechanics in the First Half of this Century”. Annual Reviews in Fluid Mechanics 1: 1–28. Bibcode:1969AnRFM...1....1G. doi:10.1146/annurev.fl.01.010169.000245

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vật lý học http://musr.physics.ubc.ca/~jess/hr/skept/ http://press-archived.web.cern.ch/press-archived/P... http://www.hls-dhs-dss.ch/textes/f/F008284.php http://www.britannica.com/EBchecked/topic/458757 http://curiosity.discovery.com/question/classical-... http://books.google.com/?id=noRgWP0_UZ8C&printsec=... http://books.google.com/books?id=1KHuAAAAMAAJ http://books.google.com/books?id=JAxLVY96sqsC http://books.google.com/books?id=TRuP-BbS9xoC http://books.google.com/books?id=VkNBAQAAIAAJ